ETF Dictionary

Thuật ngữ ETF: NAV là gì?

Trong chứng khoán cũng như giao dịch ETF, Chắc hẳn nhà đầu tư đã thấy qua từ cụm từ NAV, hãy cùng KIS Vietnam tìm hiểu thuật ngữ ETF NAV là gì nhé

1. Chỉ số Net Asset Value (NAV) là gì ? 

  • Thuật ngữ NAV được viết tắt Net asset value (NAV) per unit
  • NAV có nghĩa là trị tài sản ròng NAV là chỉ số được dùng để định giá và định giá quỹ ETF, thể hiện giá của 1 chứng chỉ quỹ ETF (Exchange Traded Fund).
  • Thuật ngữ NAV là tổng giá trị của tất cả chứng khoán trong rổ ETF chia cho số cổ phiếu của từng chứng khoán trong danh mục. NAV cho bạn biết giá trị thực sự của một cổ phiếu ETF.

2. Công thức tính NAV?

Công thức tính (NAV) Chỉ số Net Asset Value

  • Công thức tính Chỉ số NAV ( giá trị ròng ) NAV của 1 ETF được tính như sau:

=> NAV(Net Asset Value) = (Tổng tài sản – tổng nợ phải trả)/ số lượng CCQ ETF đang lưu hành 

  • Nhìn chung, NAV/CCQ không phải yếu tố quá quan trọng để nhà đầu tư cân nhắc đầu tư vào quỹ nào. Bạn cần tìm hiểu kỹ các nhà quản lý quỹ, hiệu suất và nhà tạo lập ETF uy tín  trước khi đầu tư ETF.

Với bài viết trên, KIS Vietnam ETF hy vọng nhà đầu tư có thể hiểu rõ hơn về thuật ngữ NAV và giúp bạn đưa ra những quyết định đầu tư bền vững và hiệu quả. 

—————————————————————————————————————————————————————————————————————————————————

Theo dõi KIS Vietnam ETF để cập nhật các thông tin mới nhất vể các quỹ ETf tại Việt Nam và thông tin tài chính Việt Nam: